Characters remaining: 500/500
Translation

Đồ điếu

  1. Người hàng thịt, kẻ câu . Chỉ người thời phong kiến cho thấp hèn
  2. Thời TầnTrung Quốc, Hàn Khoái làm nghề bán thịt chó, Hàn Tín đi câu kiếm sống. Sau 2 người này theo giúp Lưu Bang diệt Tần phá Sở, lập ra Vương triều nhà Hán

Words Containing "Đồ điếu"

Comments and discussion on the word "Đồ điếu"